Tuesday, February 2, 2016

Ngữ pháp まま

Nguồn từ: http://nhatnguthanhcong.com/hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n3-bai-4.html

~まま~:Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng

Giải thích:
Diễn tả tình trạng không thay đổi, tiếp tục chuyện giống y như vậy

Ví dụ:
Dù có già đi nhưng tôi vẫn muốn cứ xinh đẹp mãi
年をとっても、きれいなままでいたい。

Vì vội quá mà khi ra về quên không nói lời tạm biệt
急いでいたので、さよならも言わないまま、帰ってきてしまった。

Tôi đã để nguyên lò sưởi không tắt mà đi học
ストーブを消さないまま学校に来てしまった

Không mang giày khi vô phòng
靴をはいたまま部屋に入らないで下さい

Nếu cứ để nguyên máy lạnh qua đêm mà ngủ thì sẽ bị cảm lạnh đấy.
クーラーをつけたまま寝ると風邪をひきますよ。

No comments: