Saturday, February 27, 2016

Ngữ pháp かと思うと

Nguồn từ: http://tuhoconline.net/かと思うと

Cấu trúc ngữ pháp : と思ったら, 思うと


Cách chia:
Vたかと/Vたと + 思ったら/思うと

Ý nghĩa và cách dùng:
cứ ngỡ, vừa mới
Khi chợt nhận thấy … thì cảm thấy kỳ lạ vì không hiểu nguyên nhân

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ:
あの人は忙しい人で、来たかと思ったら、もう帰ってしまった。
Người đó là người bận rộn, chợt nhận ra là đến mà đã về mất rồi.

花が咲いたかと思ったら、もう散ってしまった。
(khi nhận ra) Hoa vừa mới nở, vậy mà đã tàn rồi.

No comments: